Dây điện daphaco sử dụng có tốt không? Đây có thể là câu hỏi mà nhiều người muốn biết và bài viết dưới đây sẽ giải thích tất cả những câu hỏi này sẽ được giải đáp trong phần tiếp theo của bài viết này.
[Review] Dây điện Daphaco sử dụng có tốt không?
Dây điện Daphaco là gì?
Dây điện Daphaco là thành phẩm của công ty cổ phần dây cáp điện Daphaco. Một cái tên hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực chế tạo dây cáp điện cho hộ gia đình.
Những dòng sản phẩm dây điện mang thương hiệu Daphaco luôn gây tin tưởng. Được mọi người tin dùng, điều này có lẽ có lý do vì:
- Được làm từ 100% đồng nguyên chất.
- Nổi bật so với các dòng dây điện khác là, mỗi cuộn dây là một đoạn dài liên tục và không có đoạn nối.
- Sản phẩm tiêu chuẩn chất lượng cao, với đội ngũ lao động lành nghề cùng trang thiết bị cao cấp.
- Dây cáp điện 3 lõi của Daphaco được người tiêu dùng ưa chuộng.
- Các sản phẩm Daphaco có tuổi thọ cao, chất lượng tốt. Được làm từ chất liệu nhôm, đồng cao cấp giúp cho dòng điện nhanh và truyền tải mạnh.
- Vỏ dây được làm từ nhựa PVC cao cấp đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Các sản phẩm của dây điện Daphaco được sản xuất. Thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn Quốc gia TCVN, các tiêu chuẩn Quốc tế.
- Đa dạng các loại dây điện: Dây cáp điện dân dụng, cáp điện hạ thế, cáp điện chống cháy, cáp điện kế, cáp điều khiển, cáp vặn xoắn hạ thế, cáp chuyên dụng.
Xem thêm: Dây điện Daphaco
Dòng dây điện chất lượng cao của dây điện Daphaco
Các sản phẩm dây điện của Daphaco được phân chia thành các loại khác nhau. Tuỳ thuộc vào từng mục đích sử dụng cụ thể. Trong số đó, không thể không nhắc đến 6 dạng dây điện Daphaco đang được ưa chuộng hàng đầu trong thời điểm hiện tại.
Dây cáp điện lực hạ thế
1. Cáp điện lực, ruột đồng, cách điện PVC (CV – 450/750V & 0,6/1kV)
Dây cáp điện lực loại CV được sản xuất với ruột đồng cấp 2 và cách điện bằng vật liệu PVC. Đây là loại cáp có khả năng hoạt động ở điện áp 450/750V hoặc 0,6/1kV.
Thường được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện. Đặc biệt trong các ứng dụng cố định để bảo vệ khỏi tác động của môi trường.
Chuẩn kỹ thuật:
Dây cáp tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
- TCVN 6612/IEC 60228
- AS/NZS 1125
- TCVN 6610 – 3/IEC 60227 – 3
- AS/NZS 5000.1
Cách phân biệt các sợi dây:
Cách phân biệt các sợi dây dựa vào màu sắc của lớp vỏ cách điện:
- Dây có màu vỏ đỏ, xanh, trắng, đen, vàng, hoặc xanh lục vàng khi tiết diện dây đạt tới 6.0 mm2.
- Dây có màu vỏ đen khi tiết diện lớn hơn 6.0 mm2.
- Cấu trúc cáp bao gồm lớp vỏ cách điện PVC và lõi dẫn bằng đồng.
Thông số kỹ thuật nhiệt độ:
Dây có khả năng hoạt động liên tục ở nhiệt độ tối đa là 70 độ C. Trong trường hợp xảy ra tình huống ngắn mạch, nhiệt độ tối đa cho phép của lõi dây là:
- 160 °C cho dây có tiết diện dưới 300 mm2
- 140 °C cho dây có tiết diện lớn hơn 300 mm2. Thời gian không quá 5 giây.
2. Cáp CVV ruột đồng (Cấp 2), cách điện và vỏ bọc bằng PVC
Sản phẩm dây điện Daphaco thường được sử dụng trong các hệ thống truyền tải, phân phối và lắp đặt cố định.
Áp dụng theo tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn TCVN 6612/IEC 60228
- Tiêu chuẩn TCVN 6610 – 4/IEC 60227 – 4
Cách nhận biết dây:
- Cáp 4 lõi: Màu xanh lục vàng, nâu, đen, xanh lam.
- Vỏ bọc: Màu đen.
- Cáp 2 lõi: Đen, trắng.
- Cáp 3 lõi: Xanh lam, nâu, đen.
Cấu trúc cáp:
- Ruột dẫn làm từ đồng.
- Lớp cách điện làm từ PVC.
- Lớp đệm làm bằng PP hoặc PVC.
- Vỏ bọc bằng PVC.
Thông số kỹ thuật:
- Điện áp thử: 2 kV/5 phút.
- Nhiệt độ làm việc an toàn của ruột dẫn lên đến 70 °C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của ruột dẫn trong trường hợp ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5 giây là 160 °C.
3. Cáp điện lực, ruột đồng, cách điện và vỏ bằng PVC (CVV – 0,6/1kV)
Sản phẩm cáp CVV từ 1 đến 4 lõi làm từ đồng, cách điện và vỏ được làm bằng PVC. Thường được áp dụng trong hệ thống truyền tải, lắp đặt cố định và phân phối điện.
Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 5935 -1/ IEC 60502 – 1
Cách nhận biết:
- Cáp bốn lõi: Có màu xanh lục vàng, nâu, đen và xanh lam.
- Vỏ bọc: Màu đen
- Cáp hai lõi: Màu đen và trắng
- Cáp ba lõi: Màu xanh lam, nâu và đen
Cấu trúc của cáp:
- Ruột dẫn làm từ đồng
- Cách điện bằng PVC
- Vỏ bọc bằng PVC
- Lớp độn được làm bằng PP quấn PET hoặc PVC.
Các đặc tính kỹ thuật bao gồm:
- Điện áp thử: 3.5kV/ 5 phút
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 °C.
- Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn trong trường hợp ngắn mạch. Trong khoảng thời gian không quá 5 giây: 160 °C với tiết diện ≤ 300 mm2 và 140 °C với tiết diện > 300 mm2.
4. Cáp điện lực, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CVV – 0,6/1kV)
Cáp CXV từ 1 đến 4 lõi có ruột làm bằng đồng (Cấp 2), được cách điện bằng vật liệu XLPE. Có lớp vỏ được làm bằng PVC. Cáp này hoạt động ở điện áp 0,6/1kV và được sử dụng trong các hệ thống truyền tải. Phân phối điện cũng như trong các ứng dụng lắp đặt cố định.
Các tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 5935 -1/ IEC 60502 – 1
Cách nhận biết:
- Cáp có 1 lõi: Màu tự nhiên
- Cáp có nhiều lõi: Màu tự nhiên kết hợp với các băng màu như xanh, đỏ, vàng…
- Vỏ bảo vệ: Màu đen
Đặc điểm kỹ thuật:
- Điện áp thử: 3.5kV/ 5 phút
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép cho ruột dẫn là 90°C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép cho ruột dẫn trong trường hợp ngắn mạch trong không quá 5 giây là 250°C.
5. Cáp điện lực, ruột đồng, giáp băng kim loại, cách điện và vỏ PVC (CVV/DATA & DSTA – 0,6/1kV)
Dây Cáp CVV/ DATA, CVV/ DSTA có điện áp 0.6/1kV. Với ruột được làm bằng đồng cấp 2. Cách điện bằng vật liệu PVC. Được bọc lớp vỏ bảo vệ bằng PVC. Loại cáp này thường được sử dụng để truyền tải. Phân phối điện ngầm trong các hệ thống lắp đặt cố định.
Các tiêu chuẩn áp dụng:
Các tiêu chuẩn được áp dụng cho cáp này bao gồm:
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 5935 – 1 / IEC 60502 – 1.
Phân biệt cáp theo màu sắc:
- Cáp cấp hai lõi: Màu đen hoặc trắng.
- Cáp ba lõi: Màu xanh lam, nâu và đen.
- Cáp bốn lõi: Màu xanh lục vàng, nâu, đen và xanh lam.
- Vỏ bọc ngoài: Màu đen.
Cấu trúc của cáp:
- Ruột dẫn được làm bằng đồng.
- Cách điện bằng vật liệu PVC.
- Lớp bọc bên trong được làm bằng PP quấn PET hoặc PVC.
- Có 2 lớp băng nhôm và 2 lớp băng thép làm giáp bảo vệ.
- Vỏ bọc ngoài làm bằng vật liệu PVC.
Các đặc tính kỹ thuật của cáp:
- Điện áp thử: 3.5kV trong khoảng thời gian 5 phút.
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép cho ruột dẫn là 70°C.
- Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn. Khi xảy ra ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 160°C đối với tiết diện ≤ 300 mm2 và 140°C đối với tiết diện >300 mm2.
6. Cáp điện lực, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng kim loại, vỏ PVC (CXV/DATA & DSTA – 0,6/1kV)
Dây cáp CXV/ DATA, CXV/ DSTA có điện áp 0.6/1kV, được làm từ ruột đồng cấp 2, cách điện bằng XLPE. Được bọc giáp bằng 2 băng kim loại. Phần vỏ bảo vệ bên ngoài làm bằng PVC. Cáp này được ứng dụng trong việc lắp đặt cố định để truyền tải và phân phối điện ngầm.
Tiêu chuẩn được áp dụng:
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 5935 – 1 / IEC 60502 – 1
Cách nhận biết:
- Dây cáp có 1 lõi: Màu tự nhiên
- Dây cáp có nhiều lõi: Màu tự nhiên, được bọc thêm băng màu xanh, đỏ, vàng…
Cấu trúc:
- Ruột dẫn làm từ đồng
- Cách điện bằng XLPE
- Lớp bọc bên trong được làm từ PP quấn PET hoặc PVC
- Được bọc giáp bảo vệ 2 lớp băng nhôm nếu dây cáp có 1 lõi, 2 lớp băng thép nếu dây cáp có từ 2 – 4 lõi
- Vỏ bảo vệ bằng PVC
Đặc tính kỹ thuật:
- Điện áp thử: 3.5kV/ 5 phút
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 90°C
- Nhiệt độ tối đa cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 250°C.
Xem thêm: Dây điện Daphaco là gì? Sử dụng loại dây nào an toàn?
Dây cáp chậm cháy, chống cháy
1. Cáp chậm cháy, ruột đồng CV/FR
Dây cáp chống cháy chậm, lõi đồng chịu cấp 2, vỏ cách điện bằng FR-PVC dành cho điện áp 0.6/1kV. Có tác dụng hạn chế khả năng lan truyền lửa khi xảy ra hỏa hoạn. Thường được áp dụng trong lắp đặt tĩnh tại các công trình công cộng. Hệ thống khẩn cấp, phun nước dập cháy, đèn thoát hiểm và báo động cháy.
Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 6610 – 3/ IEC 60227 – 3
- TCVN 5935 – 1/ IEC 60502 – 1
- IEC 60332-1;3
- BS 4066-1;3
Cách nhận biết dây: Vỏ bọc cách điện màu cam.
Cấu trúc cáp: Vỏ cách điện bằng FR-PVC và lõi dẫn.
Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ làm việc liên tục của lõi dẫn: 70 °C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của lõi dẫn trong trường hợp ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 160 °C cho tiết diện ≤ 300 mm2 và 140 °C cho tiết diện >300 mm2.
- Cáp có đặc tính truyền lửa chậm, khó bắt cháy.
2. Cáp ngầm chậm cháy, ruột đồng CXV/DATA/FRt & DSTA/ FRt – 0,6/1kV
Áp dụng để giới hạn sự lan truyền của đám cháy trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Dùng để lắp đặt cố định trong công trình công cộng, báo cháy, phun nước chữa cháy, hút khỏi, thoát hiểm…
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935 – 1/ IEC 60502 – 1
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 60332 – 1, 3
- BS40661,3.
Nhận biết:
- Dây 1 lõi màu tự nhiên, không băng màu.
- Dây nhiều lõi màu tự nhiên, có băng xanh, đỏ, vàng.
Cấu trúc:
- Ruột đồng
- Cách điện XLPE
- Bọc PP quấn PET
- Giáp với băng nhôm (1 lõi)
- Băng thép (nhiều lõi).
Đặc điểm kỹ thuật:
- Điện áp thử nghiệm 3,5 kV/5 phút,
- Nhiệt độ làm việc lâu dài 90°C
- Nhiệt độ tối đa cho lõi đồng bị ngắn mạch 250°C.
- Dây chậm truyền lửa, khó bắt cháy.
Cáp điện kế
1. Cáp điện kế DK – CVV – 0,6/1 kV
Cáp điều khiển CVV được sử dụng để truyền tải dòng điện đến đồng hồ điện trong việc lắp đặt cố định. Cáp có các tiêu chuẩn áp dụng và cách nhận biết sau:
Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 6612/ IEC 60228
- TCVN 5935 – 1 / IEC 60502 – 1
Cách nhận biết:
- Cáp hai lõi: Một lõi màu đen và một lõi màu trắng.
- Cáp ba lõi: Ba lõi màu xanh lam, nâu, và đen.
- Cáp bốn lõi: Bốn lõi màu xanh lục vàng, nâu, đen, và xanh lam.
- Vỏ bọc ngoài có màu xám nhạt.
Đặc tính kỹ thuật:
- Điện áp thử nghiệm: 3.5kV/ 5 phút
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép cho lõi dẫn: 70 °C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của lõi dẫn trong trường hợp ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 160 °C.
2. Cáp điện kế DK – CXV – 0,6/1kV
- Người ta thường sử dụng việc lắp đặt cố định để truyền dẫn điện đến đồng hồ điện.
- Cách nhận biết: Sử dụng các màu cách điện tự nhiên như màu xanh, đỏ và màu vàng.
Các đặc tính kỹ thuật:
- Điện áp thử: 3.5kV/5 phút
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của lõi dẫn là 90°C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của lõi dẫn khi bị ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây: 160°C
Cáp vặn xoắn hạ thế
1. Cáp vặn xoắn LV-ABC – 0,6/1 kV
Dây cáp xoắn vặn LV-ABC có ruột bằng nhôm (cấp 2) và lớp cách điện XLPE, chịu điện áp 0,6/1 kV. Sản phẩm này được sử dụng trong hệ thống truyền tải và phân phối điện treo trên không.
Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 6447
- AS 3560.1
Cách nhận biết:
- Thông qua các sọc màu xanh, vàng, đỏ trên nền cách điện màu đen.
- Cụ thể: Sự kết hợp giữa các sọc màu xanh, vàng, đỏ trên nền đen của lớp cách điện. Đồng thời, có gân nổi và số trên nền cách điện màu đen để nhận biết sản phẩm.
Các đặc tính kỹ thuật:
- Nhiệt độ làm việc lâu dài an toàn cho ruột dẫn là 80 °C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5 giây là 250 °C.
Dây điện dân dụng
1. Dây đơn cứng
Dây điện ruột đồng một sợi (Loại Cấp 1), được phủ lớp cách điện PVC, thường được sử dụng cho các thiết bị điện dân dụng. Thường được ứng dụng trong các môi trường bảo vệ. Để đề phòng tác động từ môi trường xung quanh hoặc để luồn qua ống điện có khả năng chịu lực. Chẳng hạn trong trần nhà, sàn nhà, hoặc tường.
Cách nhận biết: Dây cách điện có màu đỏ, trắng, xanh và vàng..
Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ làm việc an toàn dài hạn của lõi dẫn là 70 °C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của lõi dẫn trong trường hợp ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 °C.
2. Dây đơn mềm
Dây mềm có một lõi bằng đồng (Cấp 5) và được bọc lớp cách điện PVC. Được ứng dụng trong các thiết bị điện cho gia đình và công nghiệp. Nó được dùng để lắp đặt trong điều kiện được bảo vệ. Tránh khỏi tác động của môi trường.
Cách phân biệt: Dây có màu Xanh, Đỏ, Trắng, Vàng, Đen, Nâu, Xanh lục kết hợp với Vàng (mã màu Te).
Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ tối đa cho phép cho việc sử dụng liên tục của lõi dẫn là 70 °C.
- Nhiệt độ tối đa cho phép của lõi dẫn trong trường hợp ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5 giây là 160 °C.
3. Dây đôi mềm
Dây điện mềm 2 lõi đồng (Cấp 5), với lớp cách điện PVC. Được sử dụng cho các thiết bị điện ở môi trường dân dụng. Thích hợp để được lắp đặt trong các điều kiện bảo vệ. Tránh khỏi tác động của môi trường, đặt trong ống điện cố định trên trần, tường và sàn bê tông.
Cách nhận biết: Dây có màu sắc đa dạng, bao gồm xanh, đỏ, trắng và vàng.
Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ tối đa cho phép cho lõi dẫn là 70 °C trong thời gian dài.
- Nhiệt độ tối đa cho phép cho lõi dẫn khi gặp tình trạng ngắn mạch trong khoảng thời gian không quá 5 giây là 160 °C.
Khi đã hiểu rõ về những ứng dụng nổi bật và các loại dây điện Daphaco phổ biến trên thị trường hiện nay. bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn loại dây phù hợp nhất để sử dụng đúng mục đích.
Đơn vị cung cấp dây điện Daphaco chính hãng ở đâu?
Để lựa chọn sản phẩm thiết bị phù hợp, điều quan trọng đầu tiên là xem xét về đơn vị phân phối có uy tín, là đối tác chính thức của nhà sản xuất và có chính sách bảo hành đầy đủ.
Với phương châm “Chất lượng phục vụ tạo nên sự khác biệt”. Chúng tôi hy vọng sẽ có cơ hội phục vụ Quý khách hàng. Bất kỳ lúc nào khách hàng cần với một chất lượng tốt nhất, thời gian nhanh nhất. Mức giá cả hợp lý nhất sẽ giúp Quý khách hàng yên tâm vào công trình mà mình đang đầu tư.
Winthaco cam kết:
- Hàng chính hãng mới 100%.
- Bảo hành 12 tháng.
- Chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT.
- Giao hàng toàn quốc.
- Uy tín và tin cậy.
Thông tin liên hệ
Hotline: 0919042296
Gmail: thietbidienwinthaco@gmail.com
Địa chỉ: 100 Đường An Sơn 37, Ấp An Quới, Xã An Sơn, TP. Thuận An, Bình Dương